TT (NO.) |
TÊN PHÉP THỬ (ITEMS) |
PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHODS) |
Cấu trúc vải (Fabric construction) | ||
1 |
Đo khổ rộng của tấm vải (Measurement of width of pieces) |
ASTM D3774 ISO 2286-1 ISO 22198 TCVN 7834 |
2 |
Đo chiều dài của tấm vải (Measurement of length of pieces) |
ASTM D3773/D3773 M ISO 2286-1 ISO 22198 TCVN 7834 |
3 |
Vải dệt thoi – Cấu trúc – Các phương pháp phân tích – Phần 2: Xác định số lượng sợi trên đơn vị chiều dài (Woven fabrics – Contruction – Methods of analysis- Part 2: Determination of number of threads per unit length) |
ASTM D3775 ISO 7211-1 JISL 1096 TCVN 1753 |
4 |
Xác định khối lượng trên đơn vị chiều dài và khối lượng trên đơn vị diện tích (Determination of mass per unit length and mass per unit area) |
ASTM D3776/ D3776M DIN EN 12127 ISO 2286-2 ISO 3801 ISO 7211-6 JIS L 1096 TCVN 4636 TCVN 5096 TCVN 8042 |
5 |
Xác định độ nhỏ của sợi tách ra từ vải (Determination of linear density of yarn removed from fabric) |
ASTM D1059 ISO 7211-5 JISL 1096 TCVN 5095 |
6 |
Xác định độ săn của sợi tách ra từ vải (Determination of twist in yarn removed from fabric) |
ASTM D1422 ASTM D1423 ISO 7211-4 TCVN 5094 |
7 |
Xác định độ uốn của sợi trên vải (Determination of crimp of yarn in fabric) |
ISO 7211-3 TCVN 5093 |
8 |
Độ chứa đầy của vải (Cloth cover factor) |
Phương pháp nội bộ (In-houes method) |
9 |
Xác định các kiểu dệt cơ bản (Definitions of general terms and basic weaves) |
ISO 3572 ISO 8388 TCVN 4897 |
10 |
Dẫn xuất từ kiểu dệt cơ bản (Derivative weaves derived from basic weaves) |
Theo kiến thức chuyên gia (According to technical expert) Hoặc (or): Định nghĩa và thuật ngữ ngành dệt (Textile terms and definitions) |
11 |
Xác định khổ rộng của vải (Determination of width of textile fabric) |
ASTM D3774 JIS L 1018 TCVN 5792 |
12 |
Xác định mật độ của vải dệt kim (Determination of density of Knitted fabrics and garments) |
JIS L 1018 TCVN 5794 |
13 |
Mật độ vải tuyn (Tulle fabrics – Method for determination of density) |
KS 1305 (Part 1 – Appendix A) Phương pháp nội bộ (In-houes method) |
14 |
Vải và sản phẩm dệt kim – Phương pháp xác định sự xiên lệch hàng vòng và cột vòng (Knitted fabrics and gartments – Method for determination of courses and wales) |
TCVN 5800 ASTM D3882 BS 2819 JIS L1096 |
15 |
Tên gọi – Kiểu dệt của vải dệt kim (Knitted fabrics – Type – Vocabulary) |
BS EN ISO 8388 ISO 8388 |
16 |
Xác định chiều dài vòng sợi (Determination of yarn length in the loop) |
TCVN 5799 |
17 |
Xác định các tính chất giãn của vải dệt kim chỉ cần lực tác động thấp: độ giãn căng vải, độ giãn dư vải (Determination of strech properties of knitted fabríc having low power): fabric stretch, fabric growth |
ASTM D2594 |
18 |
Xác định kích thước khăn bông (Towel-Method for determination of dimension) |
TCVN 4540 (2.2) |
19 |
Xác định khối lượng khăn bông (Towel-Method for determination of weight) |
TCVN 4540 (2.3) |
20 |
Xác định tỷ lệ lên bông (Towel-Determination percentage of pile warp) |
TCVN 4540 (2.4) |
21 |
Xác định mật độ sợi (Determination of yarn density) |
TCVN 1753 |
22 |
Xác định mật độ mũi may (Towel- Determination of stitch density) |
TCVN 4540 (2.8) |
23 |
Bít tất – Phương pháp xác định kích thước (Hosiery-Method for determination of dimensions) |
TCVN 5097 |