Các phép thử khác
TT (NO.) |
TÊN PHÉP THỬ (ITEMS) |
PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHODS) |
Các phép thử khác (Other tests) |
||
1 |
Công dụng (Use) |
Theo kiến thức chuyên gia (According to technical expert) |
2 |
Tên gọi (Name): * Theo thị trường Việt Nam (Popular in Việt Nam market) * Theo biểu thuế hiện hành (According to tariff in force) * Theo kỹ thuật (According to technical aspect) |
* Theo kiến thức chuyên gia (According to technical expert) * Theo biểu thuế hiện hành (According to tariff in force) * Định nghĩa và thuật ngữ ngành dệt (Textile terms and definitions) |
3 |
Phân tích lỗi vải, sợi (Analysis and description of defective fabrics and yarn) |
Theo kiến thức chuyên gia (According to technical expert) |
4 |
Phân cấp (Class) |
Theo các tiêu chuẩn: (According to standards) TCVN, TCN, ISO, ASTM, G OCT, … |
5 |
Áp mã thuế (Tariff Classification) |
Theo biểu thuế hiện hành (According to tariff in force) |
6 |
Giám định mẫu vải (Evaluation on fabric sample) |
Theo các tiêu chuẩn TCVN, ASTM, ISO, … Và kiến thức chuyên gia (According to standards) TCVN, TCN, ISO, ASTM, G OCT, … and technical expert) |
7 |
Quan sát và đánh giá mẫu bằng kính hiển vi điện tử quét (Observation & evaluation of specimens prepared for the SEM) |
Kính hiển vi điện tử quét (SEM) – Model S-3400N – Nhật , EDAX (Mỹ) |
8 |
Xác định các kiểu dệt cơ bản (Definitions of general terms and basic weaves) |
ISO 3572 TCVN 4897 |
9 |
Dẫn xuất từ kiểu dệt cơ bản (Derivative weaves derived from basic weaves) |
Theo kiến thức chuyên gia (According to technical expert) Hoặc (or): Định nghĩa và thuật ngữ ngành dệt (Textile terms and definitions) |
10 |
Xác định Serixin trên tơ tằm (Sericine content in silk) |
Phương pháp nội bộ |