YÊU CẦU BÁO GIÁ THIẾT BỊ
YÊU CẦU CHÀO GIÁ Thiết bị đo độ ấm và mát của vật liệu dệt (Warm/Cool Feeling Measurement Tester)
Kính gửi: Các đơn vị/nhà cung cáp tại Việt Nam,
Hiện nay. Công ty Cổ phần – Viện Nghiên cứu Dệt May (VTRI) có nhu cầu tiếp nhận báo giá để xem xét mua thiết bị thử độ ấm/mát của sản phẩm dệt may, với các nội dung sau:
I. Thông tin chung
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: VTRI
2. Cách nhận báo giá: theo một trong các cách sau:
– Nhận trực tiếp tại Phòng điều hành – VTRI tại 478 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Hà Nội
– Nhận qua Chuyển phát nhanh tới VTRI địa chỉ 478 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Hà Nội
– Nhận qua email: info@viendetmay.org.vn; Lab_tri@viendetmay.org.vn; HauLV@viendetmay.org.vn
3. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ ngày 08/11/2025 đến trước 17h ngày 18/11/2025 (các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên không được xem xét).
4. Thời hạn hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày báo giá.
5. Thành phần, hồ sơ báo giá gồm:
+ Bảng báo giá (được ký, đóng dấu, giáp lai nếu có trên 1 trang)
+ Bảng tự đánh giá đáp ứng yêu cầu về thiết bị
+ Tài liệu kỹ thuật liên quan để chứng minh các đáp ứng
6. Yêu cầu khác
Đơn vị cung cấp báo giá chịu trách nhiệm cung cung cấp thông tin về giá của hàng hóa và dịch vụ đi kèm phù hợp với khả năng cung cấp và phải chịu trách nhiệm trước pháp luật theo các quy định hiện hành về mua bán hàng hóa.
II. Thông tin về thiết bị
1. Tên thiết bị: Thiết bị đo độ ấm và mát của vật liệu dệt (Warm/Cool Feeling Measurement Tester).
2. Yêu cầu kỹ thuật
a) Yêu cầu về kỹ thuật chung:
– Thiết bị sản xuất/nhập khẩu nguyên chiếc, đồng bộ, mới 100%, sản xuất từ năm 2025
– Có chứng nhận xuất xứ CO và chứng nhận chất lượng CQ, chứng nhận hiệu chuẩn (của nhà sản xuất hoặc đơn vị đã được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025:2017)
– Lắp đặt và hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo vận hành, sử dụng và bảo trì thiết bị tại Phòng thí nghiệm của Công ty Cổ phần – Viện Nghiên cứu Dệt May. Địa chỉ: số 478 phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Hà Nội.
b) Yêu cầu về kỹ thuật cụ thể:
Tóm tắt thông số kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ liên quan. Hàng hóa, dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn sau đây:
| STT | Nội Dung | Yêu cầu kỹ thuật | Đánh giá |
| I | Yêu cầu chung | ||
| Chủng loại hàng hóa | Chào giá đầy đủ chủng loại hàng hóa theo yêu cầu | ■ Đạt: Chào giá đủ chủng loại ■ Không đạt: Chào giá không đủ chủng loại | |
| Số lượng của từng chủng loại | Chào giá đúng số lượng yêu cầu | ■ Đạt: Chào giá đúng số lượng ■ Không đạt: Chào giá không đúng số lượng | |
| Tiêu chuẩn đáp ứng | Đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 và CE | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 và CE và chứng nhận còn thời hạn ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng mình không phù hợp | |
| Chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị | Nhà cung cấp cung cấp cam kết chứng nhận hiệu chuẩn của nhà sản xuất hoặc chứng nhận của đơn vị thứ 3 đã được công nhận phù hợp với ISO/IEC 17025:2017 | ■ Đạt: Có cam kết hiệu chuẩn thiết bị đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn phương pháp thử và chứng nhận còn thời hạn ■ Không đạt: Không có cam kết hiệu chuẩn chất lượng đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn và chứng nhận còn thời hạn | |
| Nhà sản xuất, xuất xứ | Nhà cung cấp cung cấp thông tin nhà sản xuất, xuất xứ sản phẩm, có CO, CQ rõ ràng Xuất xứ của thiết bị: Nhóm các nước G7 | ■ Đạt: Cam kết có đủ CO, CQ thông tin nhà sản xuất và chào hàng hóa theo đúng yêu cầu về xuất xứ ■ Không đạt: Không cam kết có CO, CQ thông tin nhà sản xuất và xuất xứ sản phẩm không đúng yêu cầu | |
| Mã hiệu, catalogue sản phẩm, hướng dẫn sử dụng thiết bị | Nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin, đảm bảo hàng sản xuất mới 100% và thời gian sản xuất từ năm 2025 trở đi; Cung cấp đầy đủ hướng dẫn, quy trình sử dụng và vận hành thiết bị (vận hành, bảo trì, bảo dưỡng) | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin, cam kết đảm bảo hàng sản xuất mới 100% và thời gian sản xuất từ năm 2025 trở đi ■ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu cầu | |
| Bảo hành | Tối thiểu 12 tháng Trong vòng 48 tiếng kể từ khi nhận được thông tin sự cố, Nhà cung cấp phải cử cán bộ kỹ thuật đến để xem xét xử lý. – Thay thế linh kiện đảm bảo mới 100% và của chính hang. | ■ Đạt: Nhà cung cấp cam kết đáp ứng thời hạn và trách nhiệm bảo hành theo đúng yêu cầu. ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cam kết đáp ứng | |
| Giấy phép bán hàng hoặc giấy ủy quyền của nhà sản xuất | Nhà cung cấp cung cấp đầy đủ thông tin | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp giấy phép bán hàng hoặc ủy quyền của nhà sản xuất thiết bị còn thời hạn■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh có giấy phép bán hàng hoặc ủy quyền của nhà sản xuất thiết bị hoặc cung cấp tài liệu không phù hợp | |
| Yêu cầu về hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo vận hành, sử dụng và bảo trì thiết bị | Nhà cung cấp cung cấp đầy đủ: – Kế hoạch lắp đặt và yêu cầu lắp đặt. – Kế hoạch đào tạo và nội dung chương trình đào tạo về: vận hành, sử dụng. – Miễn phí dịch vụ bảo trì 01 lần (trong 1 năm sau hết bảo hành) – Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị sau khi hết hạn bảo hành, bảo trì. | ■ Đạt: Nhà cung cấp có bản cam kết và đáp ứng đầy đủ các nội dung theo yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cam kết hoặc không đáp ứng đầy đủ các nội dung theo yêu cầu. | |
| Tiến độ thực hiện gói thầu | Tiến độ cung cấp, lắp đặt, đào tạo hướng dẫn vận hành, và bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng ≤ 120 ngày | ■ Đạt: Nhà cung cấp cam kết cung cấp, lắp đặt và chuyển giao công nghệ ≤ 120 ngày ■ Không đạt: Nhà cung cấp cam kết cung cấp, lắp đặt và chuyển giao công nghệ > 120 ngày | |
| II | Yêu cầu kỹ thuật | ||
| 1 | Thiết bị đo độ ấm và mát của vật liệu dệt. (Warm/Cool Feeling Measurement Tester) | ||
| Đáp ứng tiêu chuẩn | JIS L 1927; GB/T 35263-2017; CNS15687, L3272 | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Tấm phát nhiệt (T-Box) | – Được làm bằng đồng mạ bạc. – Dày khoảng 1,2 mm. – Áp suất tiếp xúc: (0,1 ± 0,01) N/cm². – Nhiệt độ T-Box: Phạm vi cài đặt: 20,0°C đến 40,0°C (theo đơn vị 0,1°C). – Diện tích bề mặt: khoảng 900 mm² | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh thiết bị đạt yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Bàn đo (Sample Holder) | – Duy trì nhiệt độ không đổi bằng nhiệt độ phòng; duy trì qmax ≤ 0,1 J/cm²·s khi chênh lệch nhiệt độ giữa tấm phát hiện và polystyrene là 15°C – Có bề mặt kim loại nhẵn được phủ một lớp xốp polystyrene (Vật tư tiêu hao) dày khoảng 1 mm. | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh thiết bị đạt yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Hệ thống gia nhiệt | – Làm nóng tấm nguồn nhiệt đến độ chính xác hiển thị ± 0,1°C. – Có thể tháo rời khỏi tấm nguồn nhiệt trong quá trình đo lường | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh thiết bị đạt yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Hệ thống ghi dữ liệu tự động | Tính toán và ghi nhận giá trị qmax dựa trên đường cong nhiệt độ theo thời gian: – Số liệu (Đơn vị: ms). – Nhiệt độ T-Box (°C). – q (W/Cm2). – Nhiệt độ Thermo Cool (°C). – qmax (W/Cm2). | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Màn hình điều khiển cảm ứng | Màn hình điều khiển cảm ứng dễ dàng điều khiển thao tác. | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Phụ kiện kèm theo | – Cáp kết nối. – USB (Software). – Test report. – Hướng dẫn sử dụng. | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp kèm theo máy ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp kèm theo máy | |
| Điện áp sử dụng | điện 1 pha 220-240 V; 50-60 Hz | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng minh không đạt yêu cầu | |
| Hướng dẫn sử dụng | Hướng dẫn sử dụng của Nhà sản xuất | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng mình không đạt yêu cầu | |
| Chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị | Chứng nhận của nhà sản xuất hoặc đơn vị đã được công nhận phù hợp ISO/IEC 17025:2017 | ■ Đạt: Nhà cung cấp cung cấp liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu ■ Không đạt: Nhà cung cấp không cung cấp tài liệu chứng minh hoặc tài liệu chứng mình không đạt yêu cầu |
3. Các yêu cầu khác
– Có giấy phép bán hàng hoặc giấy ủy quyền của nhà cung cấp hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác đối với nhà cung cấp thiết bị tham dự thầu.
– Có bản cam kết về chất lượng hàng hóa và Bảo hành; thời hạn bảo hành tối thiểu 12 tháng, trong vòng 48 tiếng kể từ khi nhận được thông tin sự cố, nhà thầu phải cử cán bộ kỹ thuật đến để xem xét xử lý. Thay thế linh kiện đảm bảo mới 100% và của chính hãng.
– Có cung cấp chương trình, kế hoạch và nội dung cụ thể về việc tiến độ lắp đặt, đào tạo hướng dẫn vận hành, hướng dẫn sử dụng thiết bị cho chủ đầu tư.
– Có bản cam kết dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật sau bảo hành; bảo trì và hiệu chuẩn miễn phí 1 năm sau khi hết hiệu lực bảo hành.
Mục 2. Bản vẽ
Không có bản vẽ
Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Hiệu chuẩn thiết bị.



